Đàn Guitar Điện Stratocaster
Đàn Guitar Điện Fender Tom DeLonge Stratocaster, Slab Rosewood Fingerboard, Black, #0148020357
Đàn Guitar Điện Fender American Vintage II 1961 Stratocaster Left Handed, Slab Rosewood Fingerboard, Olympic White, #0110260805
Đàn Guitar Điện Fender American Professional II Stratocaster Left-Hand, Rosewood Fingerboard, Dark Night, #0113930761
Đàn Guitar Điện Fender American Professional II Stratocaster Left-Hand, Rosewood Fingerboard, Miami Blue, #0113930719
Đàn Guitar Điện Fender American Professional II Stratocaster Left-Hand, Rosewood Fingerboard, 3-Color Sunburst, #0113930700
Đàn Guitar Điện Fender Vintera II '60s Stratocaster, Slab Rosewood Fingerboard, 3-Color Sunburst, #0149020300
Đàn Guitar Điện Fender American Vintage II 1957 Stratocaster, Maple Fingerboard, Sea Foam Green, #0110232849
Đàn Guitar Điện Fender American Vintage II 1957 Stratocaster Left Handed, Maple Fingerboard, Sea Foam Green, #0110242849
Đàn Guitar Điện Fender Player Plus Stratocaster Left-Handed, Maple Fingerboard, 3-Color Sunburst, #0147412300
Đàn Guitar Điện Fender Player Plus Stratocaster Left-Handed, Maple Fingerboard, Olympic Pear, #0147412323
Đàn Guitar Điện Fender Player Plus Stratocaster Left-Handed, Pau Ferro Fingerboard, Tequila Sunrise, #0147312387
Đàn Guitar Điện Fender Robert Cray Stratocaster, Rosewood Fingerboard, Inca Silver, #0139100324
Đàn Guitar Điện Fender Tom DeLonge Stratocaster, Slab Rosewood Fingerboard, Graffiti Yellow, #0148020363
Đàn Guitar Điện Fender Eric Clapton Stratocaster, Maple Fingerboard, Pewter, #0117602843
Đàn Guitar Điện Fender Robert Cray Stratocaster, Rosewood Fingerboard, 3-Color Suburst, #0139100300
Đàn Guitar Điện Fender Player II Stratocaster HSS, Slab Rosewood Fingerboard, Birch Green, #0140540565
https://prosoundhq.com/stratocaster-range-explained-which-model-is-best-for-you/
Mẫu Guitar Nào Sẽ Phù Hợp Với Bạn Trong Phạm Vi Đàn của Stratocaster
Stratocaster là một trong những loại guitar điện phổ biến nhất mọi thời đại, vì vậy không có gì ngạc nhiên khi có rất nhiều mẫu mã khác nhau. Trong bài viết này, tôi sẽ giới thiệu cho bạn các dòng Fender Stratocaster và Squier Stratocaster để bạn có thể hiểu được sự khác biệt giữa tất cả các mẫu và quyết định nên mua loại nào.
Tổng quan
Có hơn 10 mẫu chính trong dòng Stratocaster của Fender và Squier. Các mẫu Fender Stratocaster là loại cao cấp nhất và được sản xuất tại Mexico, Nhật Bản hoặc Mỹ. Squier Stratocasters được sản xuất tại Trung Quốc và Indonesia và cung cấp nhiều lựa chọn hợp lý hơn cũng như các mẫu giá thấp.
Fender làm cho Stratocasters của họ có giá khởi điểm khoảng 750 đô la và các mẫu Squier có giá từ 180 đến 500 đô la.
Tôi đã phân bài viết này thành các phạm vi Fender và Squier để bạn đọc dễ hiểu hơn.
Dòng Fender Stratocaster
Có 9 mẫu chính trong dòng Fender Stratocaster:
-Player
-Vintera
-Deluxe
-Noventa
-Boxer
-American Performer
-American Professional
-American Ultra
-American Original
Những mô hình này được sản xuất tại Mexico, Nhật Bản hoặc Mỹ. Tất cả các mẫu của Mỹ đều có 9 loại này trong tên.
Sự khác biệt chính giữa các mẫu là giá cả, nguồn gốc, cấu hình pickup, khớp nối cần và thân đàn, bộ chỉnh, số phím đàn và các tính năng cao cấp khác. Những tính năng này bao gồm có xương thay vì đai ốc tổng hợp, bao đàn cứng thay vì mềm, bộ pickup được nâng cấp và các cạnh của cần đàn được cuộn lại.
Dưới đây là bảng so sánh các tính năng của các mẫu Fender Stratocaster khác nhau.
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu |
Nơi sản xuất |
Bộ pickup |
Cần đàn |
Bộ ch |
Bộ chỉnh có khóa |
Phím đàn |
Player |
Mexico |
SSS or HSS |
Dáng C hiện đại |
Không |
Không |
22 |
Player Plus |
Mexico |
SSS or HSS |
Dáng C hiện đại |
Không |
Có |
22 |
Vintera ‘50s |
Mexico |
SSS |
‘60s C |
|
Không |
21 |
Vintera ‘60s |
Mexico |
SSS |
Soft V |
Không |
Không |
21 |
Deluxe |
Mexico |
SSS or HSS |
Dáng C hiện đại |
|
Không |
22 |
Noventa |
Mexico |
2 x P90 |
Dáng C hiện đại |
Không |
Không |
21 |
Boxer |
Nhật Bản |
HH |
Dáng C mỏng |
Không |
Không |
22 |
American Performer |
Mĩ |
SSS or HSS |
Dáng C hiện đại |
Không |
Không |
22 |
American Professional |
Mĩ |
SSS or HSS |
Dáng C sâu |
Có |
Không |
22 |
American Ultra |
Mĩ |
SSS or HSS |
Dáng D hiện đại |
Có |
Có |
22 |
American Original ‘50s |
Mĩ |
SSS |
Soft V |
Không |
Không |
21 |
American Original ‘60s |
Mĩ |
SSS |
Dáng C dày |
Không |
Không |
21 |
Các mẫu Fender Stratocaster được so sánh.
Fender Player Stratocaster
Fender Player Stratocaster được sản xuất tại Mexico và có giá khởi điểm khoảng 750 USD. Nó có một hệ thống tremolo được nâng cấp so với mẫu Squier đắt tiền nhất, tuy nhiên, nó có một đai ốc nhựa như một bản giá rẻ so với Squier Classic Vibe.
Ngoài ra còn có mẫu Fender Player Plus có lớp hoàn thiện được nâng cấp, bộ điều chỉnh khóa, những phím đàn phẳng hơn, các cạnh được bảo vệ, bộ pickup chống ồn và một mũ chóp âm đẩy/kéo cho bộ pickup cần đàn. Mô hình này có giá khoảng 1000đô la.
Fender Deluxe Stratocaster
Fender Deluxe Stratocaster được sản xuất tại Mexico và có giá khởi điểm khoảng 950 đô la. Nó có các cấu hình SSS và HSS và có bộ pickup chống ồn nhìn rất cổ điển. Nó có một đai ốc bằng nhựa, bộ điều chỉnh khóa, khớp nối cần với thân đàn có đường viền và đầu đàn khá lớn.
Đó là một lựa chọn tuyệt vời nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc Stratocaster cao cấp hơn mà không muốn mạo hiểm với dòng sản phẩm của Mỹ.
Fender Noventa Stratocaster
Fender Noventa Stratocaster có giá khởi điểm khoảng 1100 đô la và được sản xuất tại Mexico.
Sự khác biệt chính giữa Noventa và các mẫu Stratocaster khác là nó có hai pickup P90 thay vì cấu hình SSS hoặc HSS truyền thống .
Fender Vintera Stratocaster
Có hai phiên bản của Fender Vintera Stratocaster, mẫu ‘50 và ‘60, với sự khác biệt chính là cấu hình cần đàn.
Những chiếc Stratocaster do Mexico sản xuất này có giá khởi điểm khoảng 950 đô la và được thiết kế để mang đến cho bạn một chiếc Strat phong cách cổ điển thực sự với mức giá hợp lí. Chúng có nhiều tùy chọn màu sắc ở lớp hoàn thiện tiêu chuẩn và cũng như lớp hoàn thiện “đường mòn”.
Fender Boxer Stratocaster
Fender Boxer được sản xuất tại Nhật Bản và cung cấp một chút gì đó khác biệt so với phần còn lại của dòng sản phẩm. Cấu hình pickup dual-humbucker và black mang lại cho nó một âm thanh và vẻ ngoài độc đáo khiến đàn phù hợp hơn với nhạc rock và metal so với các tùy chọn truyền thống hơn trong phạm vi.
Những điểm khác biệt đáng chú ý khác là thân đàn bằng gỗ trầm, cần đàn mỏng hơn và có khả năng kiểm soát mở rộng âm trầm, âm bổng.
Các mẫu Fender Boxer có giá khoảng 1200 đô la.
Fender American Performanceer Stratocaster
Fender American Performanceer Stratocaster là mẫu đàn có giá phải chăng nhất của Mỹ bắt đầu từ khoảng $1200. Những nâng cấp đáng chú ý nhất là những bộ pickup đã được sửa đổi theo phong cách cổ điển, đai ốc bằng xương, các cạnh của cần đàn được bảo vệ và tremolo pop-in ( ngược để vít vào).
Nó có sẵn một số màu khác nhau và cấu hình bộ thu SSS hoặc HSS. Nó cũng có một chóp âm đẩy/kéo để chuyển đổi song song.
Fender American Professional Stratocaster
Fender American Professional II Stratocaster được coi là mẫu hàng đầu và có giá khởi điểm khoảng 1500 đô la. Nó có nhiều màu sắc và có sẵn trong các cấu hình HSS hoặc SSS.
Những nâng cấp đáng chú ý từ Performanceer bao gồm đai ốc xương, thanh giàn kép, tremolo 2-point, khớp nối cần và thân đàn có đường viền và hộp đựng đàn.
Fender American Ultra Stratocaster
Fender American Ultra Stratocaster có giá khởi điểm khoảng 1900 đô la và là tùy chọn được thiết kế cho những người chơi hiện đại. Nó có các tùy chọn màu sắc truyền thống và độc đáo, có pickup chống ồn, chuyển mạch S-1 và kiểu dáng cần chữ D hiện đại.
Các tính năng cao cấp khác bao gồm đai ốc bằng xương, các cạnh của cần đàn được bảo vệ, thanh giàn bi-flex, khớp nối cần và thân đàn có đường viền và bao dựng đàn vỏ cứng.
Fender American Original Stratocaster
Fender American Original Stratocaster có các biến thể của ‘50 và ‘60 và có giá khởi điểm khoảng 2000 đô la.
Nó dựa trên những chiếc Stratocasters cổ điển và không có nhiều kiểu cách nhưng là lựa chọn phù hợp nếu bạn muốn có một mẫu Strat mang tính biểu tượng.
Các tùy chọn màu sắc bị hạn chế nhưng vẫn có sẵn các lựa chọn cổ điển, cũng như phiên bản dành cho người thuận tay trái.
Các câu hỏi thường gặp
Dưới đây là một số câu trả lời cho những câu hỏi mà bạn có thể vẫn còn thắc mắc về dòng sản phẩm Fender Strat.
Đâu là sự khác biệt giữa Fender American Performanceer và American Professional Models?
Fender American Professional Stratocaster có giá cao hơn khoảng 300 đô la so với American Performanceer. Những nâng cấp đáng chú ý nhất là đai ốc xương (trái ngược với đai tổng hợp), bao đàn vỏ cứng, tremolo 2-point và khớp nối cần với thân đàn đường viền. American Professional cũng có cần dày hơn American Performanceer.
Những mẫu Stratocaster nào được sản xuất tại Mỹ?
Các mẫu Stratocaster được sản xuất tại Hoa Kỳ là: American Performanceer, American Professional, American Ultra và American Original.
Những mẫu Stratocaster nào được sản xuất tại Mexico?
Các mẫu Stratocaster được sản xuất tại Mexico là: Player, Vintera, Deluxe và Noventa.
Phạm vi Squier Stratocaster
Phạm vi Squier Stratocaster bao gồm bốn mô hình chính:
-Bullet
-Affinity
-Contemporary
-Classic Vibe
Dưới đây là bảng so sánh các tính năng của các mẫu Fender Stratocaster khác nhau.
|
|
|
|
|
|
|
Tính năng |
Bullet |
Affinity |
Contemporary |
Classic Vibe ‘50s |
Classic Vibe ‘60s |
Classic Vibe ‘70s |
Cấu hình pickup |
SSS or HSS |
SSS, HSS, HH |
HH or SSS |
SSS |
SSS |
SSS |
Chất liệu pickup |
Gốm |
Alnico |
Alnico |
Alnico của fender |
Alnico của fender |
Alnico của fender |
Bộ điều chỉnh âm |
2 |
1 hoặc 2 |
1 |
2 |
|
2 |
Dáng cần đàn |
C |
C |
C |
C |
C |
C |
Lớp phủ cần |
Sa tanh |
Sa tanh |
Sa tanh |
Sa tanh |
Sa tanh |
Sa tanh |
Ngựa đàn |
Trem cố định hoặc Synchronous |
Trem 2-point |
Tremolo nhún hoặc cố định |
Trem 6-Saddle Synchronised |
Trem 6-Saddle Synchronised |
Trem 6-Saddle Synchronised |
Lược đàn |
Nhựa plastic |
Nhựa plastic |
Graphite |
xương |
Xương |
Xương |
Gỗ thân đàn |
Gỗ đoạn/gỗ dương |
Gỗ dương |
Gỗ cây dương |
Gỗ cây thông |
Gỗ hồng đào |
Gỗ cây dương |
Gỗ cần đàn |
Gỗ thích |
Gỗ thích |
Gỗ thích |
Gỗ thích |
Gỗ thích |
Gỗ thích |
Chất liệu phím đàn |
Gỗ nguyệt quế |
Gỗ nguyệt quế/thích |
Gỗ nguyệt quế/thích |
Gỗ thích |
Gỗ nguyệt quế |
Gỗ nguyệt quế/thích |
|
|
|
|
|
|
|